TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI KHOA LLCT - GDCD |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Ðộc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 9 tháng 4 năm 2019 |
ĐIỂM ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SINH VIÊN NĂM HỌC 2018 - 2019
STT |
Họ và tên |
Lớp |
Tên đề tài |
GVHD |
Điểm |
1 |
Trịnh Thị Phương Lê Thị Thu Huyền Nguyễn Thị Vui Nguyễn Quang Khuê |
K66B K66D K68D |
Phát triển công nghiệp vững ở tỉnh Bắc Ninh
|
PGS.TS. Đào Thị Ngọc Minh |
8 |
2 |
Đỗ Minh Nguyệt Đoàn Ngọc Anh Bùi Thị Mỹ Duyên |
K67c |
Giáo dục giá trị văn hóa truyên thống cho sinh viên khoa LLCT – GDCD Trường ĐHSPHN |
TS. Mai Thị Tuyết |
8 |
3 |
Nguyễn Thị Phương Lan Vũ Quang Huy Lê Minh Hiếu |
K66A |
Thiết kế trò chơi học tập qua dạy học tích hợp kỹ năng sống trong dạy học môn GDCD |
ThS. Ðoàn Thị Thoa |
7.5 |
4 |
Ngô Thị Thu Hiền Nguyễn Thị Thêm |
K65E |
Vận dụng nguyên tắc thay đổi hành vi trong dạy học giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT |
ThS. Ðoàn Thị Thoa |
7.0 |
5 |
Nguyễn Thị Châu Thương |
K65E |
Giáo dục giảm thiểu rác thải thông qua dạy học theo chủ đề môn GDCD trường THPT Trung Văn |
ThS. Bùi Xuân Anh |
8.0 |
6 |
Lê Thị Hải Yến |
K65E |
Các yếu tố ảnh hưởng đến phương pháp dạy học làm việc nhóm môn GDCD trường THPT Cầu Giấy |
ThS. Bùi Xuân Anh |
7.0 |
7 |
Hoàng Mai Phương Nghiêm Phương Nhi Bùi Nguyễn Hà Mi |
K65E |
Bảo tồn và phát huy giá trị di tích Vãn Miếu - Quốc Tử Giámcho học sinh THPT thông qua hoạt động trải nghiệm |
TS. Lê Hoàng Nam |
7 |
8 |
Bùi Thị Thắm Nguyễn Thị Quỳnh |
K65E |
Giáo dục đạo đức nghề nghiệp cho sinh viên trường Đại học Sư phạm Hà Nội qua phương pháp nêu gương |
ThS. Nguyễn Thị Nga |
8.0 |
9 |
Đào Thị Thu Hoài |
K65E |
Xây dựng các chủ đề dạy học phần công dân với đạo đức môn GDCD lớp 10 |
ThS. Đào Thị Hà |
8.0 |
10 |
Nguyễn Thị Hiền |
K65E |
Giáo dục môi trường cho học sinh trường THPT Hoài Đức A qua tổ chức hoạt động trải nghiệm |
ThS. Đào Thị Hà |
9.0 |
11 |
Nguyễn Kiều Anh, Tạ Ngọc Anh. |
K66A |
Giáo dục giới tính thông qua hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp ở trường THPT Nguyễn Siêu – Hưng Yên |
ThS. Lưu Thị Thu Hà |
7.5 |
12 |
Nguyễn Hữu Quyết Nguyễn Thị Thúy |
K66C |
Giáo dục đạo đức nghề nghiệp cho sinh viên trường ĐHSPHN thông qua hoạt động trải nghiệm |
ThS. Vũ Thị Thanh Nga |
|
13 |
Chu Thị Hường Tạ Thị Thủy |
K67C |
Sử dụng phần mềm Kahood thiết kế câu hỏi ôn tập trắc nghiệm môn GDCD |
ThS. Lưu Thị Thu Hà |
7.5 |
14 |
Đỗ Thị Giang Cao Thị Thúy Nữ |
K65D |
Mối quan hệ biienj chứng giữa vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp trong tư tưởng Hồ Chí Minh |
ThS. Phan Thị Lệ Dung |
8 |
15 |
Tạ Thị Diệu Ly, Trần Thị Ngọc Mai |
K65D |
Triết lý hành động trong tư tưởng Hồ Chí Minh – liên hệ với sinh viên sư phạm trong thời đại 4.0 hiện nay |
TS. Trần Thanh Huơng |
7 |
16 |
Trần Thị Lệ Mỹ Nguyễn Thi Nghĩa |
K65B, K65D |
Giáo dục đạo đức theo tư tưởng Hồ Chí Minh ở trường THPT Thuận Thành số 1 |
TS. Trần Thanh Huơng |
7 |
17 |
Thèn Thị Thu Thảo |
K65A |
Phát triển du lịch văn hóa ở thành phố Lào Cai |
ThS Phan Thị Lệ Dung |
7 |
18 |
Đỗ Thị Giang Cao Thúy Nữ |
K65D |
Mối quan hệ biện chứng vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp trong tư ưởng Hồ Chí Minh |
ThS Phan Thị Lệ Dung |
8.0 |
19 |
Lò Văn Nhân Nguyễn Thị Bình |
K66B |
Giáo dục ý thức xây dựng văn hóa nhà trường cho sinh viên trường Đại học sư phạm Hà Nội |
TS. Nguyễn Thị Thanh Tùng |
8.5 |
20 |
Tạ Thị Hồng Ly Nguyễn Hồng Quyên Nguyễn Thị Thanh Nhàn |
K66B |
Sinh viên khoa LLCT – GDCD với “Body – shaming” |
TS. Hoàng Thị Thuận |
8.5 |
21 |
Nguyễn Thị Thúy |
K6E |
Giáo dục pháp luật về quyền tiếp cận thông tin của công dân cho học sinh THPT
|
ThS. Nguyễn Thị Thu Hương |
7.5 |
22 |
Nguyễn Thị Thúy Nga Hoàng Thị Bích Phương Tống Thị, Thùy Trang
|
K66B |
Một số mô hình khởi nghiệp cho sinh viên trường đại học Sư phạm Hà Nội |
PGS.TS. Đào Thị Ngọc Minh |
8 |
23 |
Hồ Thị Mai Linh Nguyễn Thị Lan Anh Tô Đức Anh |
K66D K68D |
Phát triển du lịch bền vững trên đại bàn thành phố Hà Nội |
PGS.TS. Đào Thị Ngọc Minh |
7.5 |
24 |
Vũ Thị Hoa |
K65 C |
Khả năng thích ứng với môi trường làm việc của sinh viên trường ĐHSPHN sau khi ra trường trong thời đại 4.0 |
TS. Trần Thị Thu Huyền |
8.0 |
25 |
Nguyễn Thị Nguyệt Ánh
|
K65C |
Mạng xã hội Facebook và ảnh hưởng của nó đối với sinh viên trường ĐHSPHN |
TS. Tiêu Thị Mỹ Hồng |
8.5 |
26 |
Hoàng Thu Hiền Mào Thị Duyên |
K65C |
Quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin và liên minh giai cấp và sự vận dụng của nước ta trong giai đoạn hiện nay |
TS. Nguyễn Lệ Thu |
7.5 |
27 |
Liêu Thị Linh
|
K65C |
Thực trạng giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay dưới ảnh hưởng của cách mạng công nghiệp 4.0 |
ThS. Nguyễn Thị Hạnh |
7.5 |
28 |
Võ Trọng Thi Hoàng Mỹ Linh |
K66A |
Một số biện phát nâng cao hiệu quả rèn luyện NVSP cho sinh viên trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
TS. Trần Thị Thu Huyền |
8.5 |
29 |
Trịnh Thị Phương |
K66B |
Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập tự do dân tộc trong thời kỳ đổi mới hiện nay |
Ths. Vũ Thị Mỹ Hạnh |
7.0 |
30 |
Trần Ngọc Huyền Nguyễn Thị Thanh Lam |
K65B |
Phát triển bền vững làng nghề truyền thống ở tỉnh Bắc Giang trong giai đoạn hiện nay |
TS. Ngô Thái Hà |
8 |
31 |
Đoàn Thị Như Quỳnh Vũ Thị Thúy Hằng Nguyễn Hồng Hạnh |
K65B K65B K66B |
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển bền vững ở tỉnh Phú Thọ trong giai đoạn 2015 đến nay |
TS. Ngô Thái Hà |
8 |
TRƯỞNG KHOA
(Đã ký)
PGS. TS PHẠM VIỆT THẮNG