Khung chương trình đào tạo ngành Giáo dục công dân

  1. Cấu trúc Chương trình đào tạo

STT

 

Số tín chỉ

Tỉ lệ (%)

1

Khối học vấn chung

35

~26

2

Khối học vấn ngành Giáo dục công dân

66

~48

3

Khối học vấn đào tạo và rèn luyện năng lực sư phạm (trong đó TTSP: 7 tín chỉ)

35

~26

 

Tổng cộng:

136

100

 

 

2. Khung Chương trình đào tạo

TT

Mã môn

Tên môn học

Học kì

Số tín chỉ

Phân bổ tín chỉ

Học phần tiên quyết

Số tiết trên lớp

Tự học, tự nghiên cứu (có hướng dẫn)

LT

TH, TL

I

 

Khối học vấn chung

 

35

 

 

 

 

I.1

 

Khối học vấn chung của Trường

 

25

 

 

 

 

I.1.1

 

Bắt buộc

 

23

 

 

 

 

1

PHIS 105

Triết học Mác – Lênin

1

3

 

 

 

 

2

POLI 104

Kinh tế chính trị học Mác – Lênin

2

2

 

 

 

 

3

POLI 106

Chủ nghĩa xã hội khoa học

3

2

 

 

 

 

4

POLI 202

Tư tưởng Hồ Chí Minh

4

2

 

 

 

 

5

POLI 204

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

5

2

 

 

 

 

6

ENGL 103

CHIN 105

FREN 104

RUSS 105

Ngoại ngữ 1

1

3

 

 

 

 

7

ENGL 105

CHIN 106

FREN 106

RUSS 106

Ngoại ngữ 2

2

3

 

 

 

 

8

PSYC 101

Tâm lí giáo dục

1

4

 

 

 

 

9

MATH 137

Thống kê xã hội học

2

2

 

 

 

 

10

PHYE 150

PHYE 151

PHYE 250

PHYE 251

Giáo dục thể chất

 

4

 

 

 

 

11

DEFE 105

DEFE 106

DEFE 205

DEFE 206

Giáo dục quốc phòng và an ninh

 

 

165

 

 

I.1.2

 

Tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

12.1

COMM 106

Tiếng Việt thực hành

1

2

 

 

 

 

12.2

COMP 103

Tin học đại cương

1

2

 

 

 

 

12.3

COMM 107

Nghệ thuật học đại cương

1

2

 

 

 

 

I.2

 

Khối học vấn chung của nhóm ngành

 

10

 

 

 

 

13

COMM 109

Xã hội học đại cương

1

2

 

 

 

 

14

COMM 105

Cơ sở văn hoá Việt Nam

2

2

 

 

 

 

15

COMM 103

Nhập môn Khoa học Xã hội và Nhân văn

2

2

 

 

 

 

16

COMM 108

Nhân học đại cương

2

2

 

 

 

 

17

COMM 110

Lịch sử văn minh thế giới

3

2

 

 

 

 

II

 

Khối học vấn nghiệp vụ sư phạm và phương pháp dạy học

 

35

 

 

 

 

18

PSYC 102

Giáo dục học

3

3

 

 

 

PSYC 101

19

COMM 201

Lí luận dạy học

3

2

 

 

 

PSYC 101

20.1

POLI 2110

Lí luận và phương pháp dạy học Giáo dục công dân

4

4

40

20

120

COMM 201

20.2

POLI 2111

Lí luận dạy học phát triển năng lực môn Giáo dục công dân

4

4

40

20

120

POLI 2110

21

COMM 001

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên

4

3

 

 

 

 

22

POLI 3108

Xây dựng kế hoạch dạy học Giáo dục công dân

5

3

24

21

90

POLI 2110

23.1

PSYC 104

Giao tiếp sư phạm

5

2

 

 

 

PSYC 102

23.2

PSYC 104B

Phát triển mối quan hệ trong nhà trường

5

2

 

 

 

PSYC 102

24

COMM 301

Thực hành kĩ năng giáo dục

5

2

 

 

 

PSYC 102

25

POLI 3109

Tổ chức dạy học Giáo dục công dân

6

3

19

26

90

POLI 3108

26

COMM 003

Đánh giá trong giáo dục

6

2

 

 

 

PSYC 102, COMM 201

27.1

COMM 004

Phát triển chương trình nhà trường

6

2

 

 

 

PSYC 102

27.2

COMM 004B

Triển khai chương trình giáo dục phổ thông trong nhà trường

6

2

 

 

 

PSYC 102

28.1

POLI 4108

Thực hành tại trường sư phạm

7

3

0

45

90

POLI 2110

28.2

POLI 4109

Trải nghiệm hoạt động dạy học

7

3

0

45

90

POLI 2110

29

COMM 013

Thực tập sư phạm 1

8

3

 

90

135

POLI 4108

30

COMM 014

Thực tập sư phạm 2

8

3

 

90

135

COMM 013

III

 

Khối học vấn của ngành

 

66

 

 

 

 

III.1

 

Khối học vấn chung của ngành

 

19

 

 

 

 

III.1.1

 

Bắt buộc

 

13

 

 

 

 

31

POLI 1101

Pháp luật học đại cương

1

2

10

20

60

 

32

POLI 222

Logic học

1

2

20

10

60

 

33

POLI 2101

Kinh tế học đại cương

3

3

30

15

90

 

34

POLI 2102

Chính trị học đại cương

4

3

45

0

90

 

35

POLI 2103

Đạo đức học và giáo dục đạo đức cho học sinh phổ thông

4

3

30

15

90

 

III.1.2

 

Tự chọn

 

6/12

 

 

 

 

36.1

POLI 1102

Hiến pháp và định chế chính trị ở Việt Nam

2

3

45

0

60

POLI 2101

36.2

POLI 1103

Mĩ học và giáo dục thẩm mĩ cho học sinh phổ thông

2

3

45

0

30

 

36.3

POLI 1104

Văn hoá tổ chức

2

3

35

10

45

COMM 105

36.4

POLI 1105

Chuyên đề tôn giáo và dân tộc

2

3

30

15

90

 

III.2

 

Khối học vấn chuyên ngành

 

28

 

 

 

 

III.2.1

 

Bắt buộc

 

22

 

 

 

 

37

POLI 2104

Giáo dục pháp luật 1

3

3

20

25

75

 

38

POLI 2105

Giáo dục kinh tế 1

4

3

35

10

90

 

39

POLI 2106

Giáo dục pháp luật 2

4

3

20

25

75

 

40

POLI 3101

Giáo dục kinh tế 2

5

3

35

10

90

 

41

POLI 3102

Giáo dục giá trị sống cho cho học sinh phổ thông

5

3

21

24

45

 

42

POLI 3103/ POLI 3104

Chuyên đề Giáo dục pháp luật

– Pháp luật về quyền con người và quyền trẻ em

– Kĩ năng tuyên truyền và phổ biến pháp luật

5

3

20

25

90

 

43

POLI 3105/ POLI 3106

Chuyên đề Giáo dục kinh tế

– Văn hoá kinh doanh

– Hành vi người tiêu dùng

6

4

40

20

120

 

III.2.2

 

Tự chọn

 

6/9

 

 

 

 

44.1

POLI 2107

Chuyên đề Bình đẳng giới và Giáo dục gia đình

 

 

3

3

45

0

90

 

44.2

POLI 2108

Dư luận xã hội và truyền thông đại chúng

 

3

3

35

10

90

 

44.3

POLI 2209

Phương pháp luận nghiên cứu khoa học

 

3

3

30

15

90

 

III.3

 

Khối học vấn bổ trợ của chuyên ngành

 

19

 

 

 

 

III.3.1

 

Bắt buộc

 

13

 

 

 

 

45

POLI 3107

Dạy học tích hợp trong môn Giáo dục công dân

6

3

30

15

60

COMM 201

46

POLI 4101

Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh phổ thông

7

3

15

30

45

 

47

POLI 4102

Giáo dục dân số và môi trường

7

3

15

30

90

POLI 104

48

 

Tự chọn

7

3/6

 

 

 

 

48.1

POLI 4103

– Kĩ năng mềm

 

3

24

21

45

COMM 106

48.2

POLI 4104

– Hoạt động trải nghiệm trong môn Giáo dục công dân

 

3

21

24

24

POLI 2110

49

POLI 4112

Thực tế chuyên môn

7

1

 

15

 

 

III.3.2

 

Khoá luận hoặc Tự chọn 2/3 học phần

7 hoặc 8

6/9

 

 

 

 

50.1

POLI 4105

Những vấn đề của thời đại ngày nay

8

3

45

0

60

 

50.2

POLI 4106

Công tác đoàn đội ở trường phổ thông

8

3

21

24

45

 

50.3

POLI 4107

Quan hệ chính trị quốc tế

8

3

28

17

60

 

 

 

Tổng cộng:

 

136

 

 

 

 

 

 


Source: 
29-11-2022
Tags