TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI |
|
|
|
KHOA LLCT - GDCD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC ĐỀ TÀI SINH VIÊN ĐĂNG KÝ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC |
|
NĂM HỌC 2021 - 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
HỌ VÀ TÊN |
TÊN ĐỀ TÀI |
GVHƯỚNG DẪN |
ĐIỂM |
|
1 |
Nông Thị Hằng |
Sử dụng sơ đồ hệ thống hóa kiến thức nhằm nâng cao hiệu quả học tập môn KTCT Mác Lênin |
ThS. Hoàng Thị Thinh |
9 |
Đã có email |
Lê Hoàng An Bình |
|
Đỗ Thị Kiều Trang |
|
2 |
Lù Thị Hà |
Ảnh hưởng của đại dịch Covid đối với việc học tập của sinh viên khoa LLCT - Trường ĐHPS Sư phạm Hà Nội trong giai đoạn từ năm 2019 đến 2021 |
TS. Vũ Thị Mỹ Hạnh |
7 |
|
Nguyễn Thanh Hà |
Hoàng Thị Lương |
Đã có email |
3 |
Hoàng Thị Huyên |
Giáo dục phòng chống nghiện game online cho HS THPT Hoàng Hoa Thám - QN |
Mai Thị Tuyết |
7.5 |
|
Bùi Lan Hương |
Đã có email |
La Thị Bảo Ngọc |
|
4 |
Nguyễn Thị Mơ |
Giáo dục kỹ năng tự nhận thức bản thân cho học sinh lớp 6 trường THCS Định Sơn, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương |
Ths.Đoàn Thị Thoa |
8 |
|
Lưu Thị Thanh Tâm |
Đã có email |
5 |
Nguyễn Thanh Nhường |
Sử dụng phần mềm Powerpoint trong GDMT cho HS trường THCS Tân lập, Đan phượng thông qua dạy học môn GDCD |
TS.Mai Thị Tuyết |
7.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nguyễn Huyền Trang |
Sử dụng tư liệu điện tử trong giảng dạy môn Giáo dục công dân cho học sinh Trung học phổ thông |
TS.Mai Thị Tuyết |
8 |
Đã có email |
Mai Thuỳ Trang |
|
Lê Thị Thuỷ |
|
7 |
Cao Thị Phương Vy |
Nghèo đa chiều trên địa bàn thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
PGS.TS.Đào T. N. Minh |
7.5 |
|
Bùi Thị Hoàng Yến |
|
Nguyễn Thị Hà |
Đã có email |
8 |
Phạm Trà My |
Sử dụng phương pháp thảo luận nhóm trong dạy học trực tuyến môn GDCD ở trường THCS |
Vũ T. T. Nga |
8 |
|
Bùi Thị Hồng Ngọc |
Đã có email |
Vũ Thị Lộc Chi |
|
9 |
Lê Thị Huệ Anh |
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học trực tuyến
môn Giáo dục công dân bậc THCS |
Ths.Đào Thị Hà |
7.5 |
Đã có email |
Nguyễn Thuỳ Linh |
|
Lò Ngọc Lâm |
|
10 |
Tô Đức Anh |
Tác động của kinh tế số đến lối sống sinh viên trên địa bàn thành phố Hà Nội hiện nay |
1. PGS.TS. Đào Thị Ngọc Minh |
9 |
Đã có email |
Nguyễn Quang Khuê |
2. TS. Tiêu Thị Mỹ Hồng |
|
Nguyễn Minh Phúc |
|
|
11 |
Vũ Thị Tuyết Anh |
Một số biện pháp phòng chống bạo lực học đường đối với học sinh tại trường THCS Cầu Giấy |
Ths.Đào Thị Hà |
8 |
|
Nguyễn Thảo Vân |
|
Nguyễn Minh Tâm |
Đã có email |
12 |
Vũ Thị Hiền |
Nâng cao năng lực thiết kế và tổ chức dạy học môn GDCD
đáp ứng yêu cầu Chương trinh GDPT 2018 dành cho SV ngành GDCD |
Ths.Đoàn Thị Thoa |
7.5 |
|
Nguyễn Thị Loan |
Đã có email |
Nguyễn Khánh Huyền |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Nguyễn Thị Xuân |
Cơ chế lãnh đạo, nhà nước quản lý và nhân dân làm chủ nhìn từ cuộc chiến chống Đại dịch COVID ở VN |
TS.Nguyễn Lệ Thu |
7.5 |
|
Nguyễn Khánh Huyền |
Đã có email |
Vũ Thị Linh Giang |
|
14 |
Nguyễn Thị Ánh Dương |
Các yếu tố ảnh hưởng tới động cơ học tập trực tuyến
của sinh viên trường ĐHSPHN |
TS.N. T. T. Tùng |
8.5 |
Đã có email |
Nguyễn Phạm Lan Anh |
|
Trần Phương Phương, Nguyễn Phạm Lan Anh |
|
15 |
Nguyễn Thị Hồng Anh |
Hiệu quả của các bài kiểm tra thường xuyên trong dạy học môn Tiếng Anh tại trường THPT Yên Mô A |
ThS. Trần Trung Dũng |
Hướng nghiên cứu
k phù hợp |
|
Nguyễn Đài Trang |
|
Tạ Thị Minh Phương |
|
16 |
Ngô Thị Tuyết Nhung |
Sử dụng hệ thống bài tập rèn luyện kỹ năng hoạt động giáo dục
trong dạy học giáo dục học ở Đại học sư phạm Hà Nội. |
ThS. Trần Trung Dũng |
Hướng nghiên cứu
k phù hợp |
|
Đinh Thị Thu Phương |
|
Đinh Thị Huế |
|
17 |
Hoàng Thu Trang |
Xây dựng học liệu về giáo dục giới tính cho học sinh lớp 6,7
ở một số trường THCS trên địa bàn Hà Nội |
TS. Trần Thị Thu Huyền |
9 |
Đã có email |
Nguyễn Thị Phương Thảo |
|
Phan Thị Vân Hà |
|
18 |
Nguyễn Thuỳ Linh |
Ảnh hưởng của chuyển đổi số trong giáo dục tới việc học tập
của sinh viên tại Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội. |
TS.Nguyễn T. Hạnh |
7.5 |
|
Nguyễn Thị Hoài |
|
Nguyễn Thị Hiền Lương |
Đã có email |
19 |
Phùng Thị Hà Giang |
Tác động của Influencer (người có tầm ảnh hưởng trên mạng xã hội )
đến lối sống của sinh viên trường Đại học Sư Phạm Hà Nội hiện nay |
TS.Trần T. T. Huyền |
8 |
|
Đỗ Cẩm Nhung |
|
Thân Thị Tú Anh |
Đã có email |
|
|
|
|
|
|
20 |
Bùi Nguyễn Khánh Linh |
Phát triển năng lực tưự học của sinh viên trường ĐHSPHN trong bối cảnh dịch bệnh COVID 19 |
PGS.TS.Đào T. N. Minh |
8.5 |
|
Nguyễn Hoài Nam |
|
Nguyễn Thị Anh |
|
21 |
Hắc Thị Mai Phương |
Vận dụng thuyết kiến tạo trong giảng dạy Triết học Mác – Lênin cho sinh viên trường ĐHSP |
Ths.Lưu T. T. Hà |
7.5 |
|
Vũ Thị Cảnh Ly |
|
Nguyễn Khánh Ly |
Đã có email |
22 |
Ngô Bích Hằng |
Dấu ấn của Nho giáo trong hoạt động ngoại giao của Hồ Chí Minh sau cách mạng tháng Tám năm 1945 |
TS. Ng.T.T.Tùng |
8 |
|
Trần Tú Anh |
|
Trần Diệu Linh |
|
23 |
Nguyễn Phương Mai |
Hành vi sử dụng tiêu dùng xanh
đối với các mặt hàng mỹ phẩm |
TS. Ngô Thái Hà |
6.5 |
Đã có email |
Phạm Thị Hương Ly |
|
24 |
Vũ Thị Lê Na |
Giáo dục giá trị truyền thống dân tộc thông qua hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp cho học sinh tại các trường THCS trên địa bàn huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An |
TS.Nguyễn T. T. Tùng |
8 |
|
Hoàng Hưng Thịnh |
|
Nguyễn Xuân Tình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BCN Khoa LLCT - GDCD |
|
|
|
|
|
P. Trưởng khoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TS. Tiêu Thị Mỹ Hồng |
|
|